1001+ Biệt Danh Cho Crush Nam, Nữ "Tiếng Anh, Hàn, Trung"
Thay vì gọi nhau bằng những cái tên khá là khô khan thì nhiều bạn đều thích đặt biệt danh cho crush của mình. Những biệt danh phần nào thể hiện được tình cảm của bạn đấy. Một biệt danh hay cho crush có thể góp phần thúc đẩy mối quan hệ của 2 bạn. Hãy cùng tham khảo một số cách đặt tên hay cho crush trong bài tổng hợp dưới đây nhé.
25 Cách đặt biệt danh cho crush là nam
Nếu bạn đang crush một bạn nam mà không biết nên chọn biệt danh nào thì có thể tham khảo những biệt danh crush cho nam sau đây nhé.
-
Bạch nguyệt quang
-
Ánh sáng
-
Mèo mập ú
-
Chàng ngốc
-
Chàng trai của tôi
-
Đồ đáng yêu
-
Pet
-
Anh bạn đời
-
Iu Anh nhất
-
Gấu
-
Anh Gấu
-
Chàng trai năm ấy
-
Gấu trúc
-
Cục Nợ
-
Đừng nghe máy
-
Không nhấc máy
-
Đồ đáng ghét
-
Anh!
-
Hoàng tử trong mơ
-
Cục cưng
-
Cờ ún đáng yêu
-
Soái ca
-
Heo kute
-
Con Nhợn
-
Ông già
Những biệt danh hay cực lầy lội:
- 999 Biệt danh cho bạn thân siêu bá đạo, cực TRUẤT
- Biệt danh cho người yêu độc nhất vô nhị
30 biệt danh cho crush là nữ
Nhiều bạn thường nói con gái rất khó chiều, “sớm nắng chiều mưa giữa trưa giông bão”. Nhưng thực tế, họ chỉ khó chiều với người mà họ để tâm thôi. Nếu như bạn đang quen một cô gái như vậy, hãy thử dỗ nàng bằng những món quà tặng sinh nhật dưới 200k nho nhỏ. Quà sinh nhật cho con gái 17 - 18 tuổi không cần đặt nặng về vật chất đâu, miễn là thể hiện được tấm lòng của bạn. Và nhớ thử đặt biệt danh cho crush nữ của mình nhé. Những biệt danh crush đáng yêu sẽ ghi điểm vô cùng lớn đấy. Cùng “nghía” xem:
-
Em!
-
Em bé
-
Công chúa
-
Con mèo con
-
My Darling
-
Người tình trăm năm
-
Bà già
-
Nhỏ người yêu
-
Em hàng xóm
-
Chị
-
Vợ nhặt
-
Mèo con
-
1m5
-
Hổ cái
-
Đanh đá
-
Mèo ú
-
Bà già khó tính
-
Mèo con dễ thương
-
Sư tử Hà đông
-
Sư tử
-
Nhóc đáng yêu
-
Sói muội
-
Cá sấu
-
Dâu tây
-
Cá mập
-
Thị nở
-
2 lưng
-
Khủng long bạo chúa
-
Học muội
-
Ngực lép
20 Biệt danh cho crush bằng số
Đặt biệt danh cho crush bằng số đang là hot trend gần đây của giới trẻ. Với sự du nhập của văn hóa mạng, tiểu thuyết ngôn tình, các soái ca, soái tỷ,... từ Trung Quốc, những biệt danh bằng số được nhiều người yêu thích. Cụ thể, cách đọc những con số theo tiếng Trung sẽ gần giống một vài từ, mà những từ đó khi ghép lại sẽ thành ý nghĩa đặc biệt. Đằng sau những con số lại ẩn giấu mật mã tình yêu đấy nhé. Hãy cùng đặt biệt danh đặt cho crush bằng những con số ý nghĩa ngay thôi nào. Bạn cũng đừng quên tạo ấn tượng với Crush của mình bằng những món quà thiết thực vào những dịp đặc biệt như 20/10 hoặc 8/3. Nhà Cỏ có gợi ý cho bạn các món quà 20/10 cho crush và quà 08/03 cho crush độc đáo và ý nghĩa khiến nàng rung động
Dãy số |
Hán tự |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
520 |
我爱你 |
Wǒ ài nǐ |
Anh yêu em |
1314 |
一生一世 |
Yīshēng yīshì |
Trọn đời trọn kiếp |
1314920 |
一生一世就爱你 |
Yīshēng yīshì jiù ài nǐ |
Yêu em trọn đời trọn kiếp |
01925 |
你依旧爱我 |
Nǐ yījiù ài wǒ |
Anh vẫn yêu em |
02825 |
你爱不爱我 |
Nǐ ài bù ài wǒ |
Em có yêu anh không? |
045617 |
你是我的氧气 |
Nǐ shì wǒ de yǎngqì |
Em là nguồn sống của anh |
04527 |
你是我爱妻 |
Nǐ shì wǒ ài qī |
Em là vợ yêu của tôi |
04551 |
你是我唯一 |
Nǐ shì wǒ wéiyī |
Em là duy nhất của anh |
0456 |
你是我的 |
Nǐ shì wǒ de |
Em là của anh |
04567 |
你是我老妻 |
Nǐ shì wǒ lǎo qī |
Em là bạn đời của anh |
0457 |
你是我妻 |
Nǐ shì wǒqī |
Em là vợ anh |
045692 |
你是我的最爱 |
Nǐ shì wǒ de zuì ài |
Em là người anh yêu nhất |
0594184 |
你我就是一辈子 |
Nǐ wǒ jiùshì yībèizi |
Em là cả cuộc đời của anh |
1392010 |
一生就爱你一个 |
Yīshēng jiù ài nǐ yīgè |
Cả đời chỉ yêu một mình em |
1711 |
一心一意 |
Yīxīnyīyì |
Một lòng một dạ |
20184 |
爱你一辈子 |
Ài nǐ yībèizi |
Yêu em cả đời |
20609 |
爱你到永久 |
Ài nǐ dào yǒngjiǔ |
Yêu em mãi mãi |
20863 |
爱你到来生 |
Ài nǐ dàolái shēng |
Yêu em đến kiếp sau |
300 |
想你哦 |
Xiǎng nǐ ó |
Nhớ em quá |
360 |
想念你 |
Xiǎngniàn nǐ |
Nhớ em |
Lưu ý, vì trong tiếng Trung đại từ nhân xưng không phân biệt rõ ràng như tiếng Việt nên những biệt danh cho crush này cả nam và nữ đều có thể dùng được.
21 Biệt danh cho crush hơn tuổi
Nếu như đối tượng crush của bạn nhiều tuổi hơn thì bạn có thể sử dụng một số biệt danh đáng yêu như:
-
Máy bay
-
Bà già
-
Chú
-
Anh chú
-
Ajusshi (ông chú trong tiếng Hàn)
-
Chị
-
Chị bé
-
Chị yêu
-
Chị đẹp
-
Anh hàng xóm
-
Học trưởng (chỉ những đàn anh khóa trên)
-
Học tỷ (chỉ những chị gái học khóa trên)
-
Đàn anh
-
Đàn chị
-
Ông chú nghiêm túc
-
Bà chị khó tính
-
Bà chị già
-
Daddy của em
-
Mẹ thiên hạ
-
Đại ca
-
Đại tỷ
35 biệt danh cho crush bằng tiếng Anh
Bạn cũng có thể đặt biệt danh cho crush bằng tiếng Anh. Hãy tham khảo những biệt danh cho crush nam, nữ qua những biệt danh sau đây nhé.
-
Doll: Búp bê
-
Queen: Nữ hoàng
-
Juliet: Tên nhân vật chính trong tác phẩm Romeo và Juliet
-
Daisy: Hoa cúc
-
Happiness: Hạnh phúc
-
Kitten: Mèo con
-
Boo: Gấu
-
Bear: Con gấu
-
Angel: Thiên thần
-
Pink: Màu hồng
-
Summer: Mùa hè
-
Lover - Girl: Người con gái tôi yêu
-
Honey: Tình yêu ngọt ngào
-
Cinderella: Công chúa lọ lem
-
Pretty lady: Quý cô xinh đẹp
-
Sunshine: Mặt trời
-
Sweet - heart: Trái tim ngọt ngào
-
Good looking: chàng trai đẹp cuốn hút
-
Ecstasy: chàng trai ngọt ngào
-
Naughty Boy: chàng trai nghịch ngợm
-
Dumpling: Bánh bao
-
Binky: Rất dễ thương
-
Baby girl: Cô gái nhỏ
-
Cherub: Tiểu thiên sứ
-
Ice Man: Người băng
-
Emperor: Hoàng đế
-
Sugar lips: Đôi môi ngọt ngào
-
Handsome: Đẹp trai
-
Madge: Viên ngọc của tôi
-
Cookie: Bánh quy
-
Prince: Hoàng tử
-
Princess: Công chúa
-
Poppy: Bé yêu
-
Little girl: Cô gái nhỏ
-
Dearie: Người yêu dấu
Combo Tinh dầu treo + Tinh dầu refill nguyên chất
> Cap thả thính sang chảnh, bất kỳ cô nàng, chàng trai nào cũng sẽ đổ ngay
30 biệt danh cho crush bằng tiếng Hàn
Hãy cùng thử một số biệt danh cho crush bằng tiếng Hàn nhé. Chúng thực sự rất độc đáo đấy:
Ý nghĩa |
Chữ Hàn Quốc |
Phiên âm |
Hoàng tử |
왕자님 |
wang-ja-nim |
Anh chàng đẹp trai |
핸섬 |
hen-seom |
Mỹ nam của tôi |
꽃미남 |
kkoch-mi-nam |
Đồ hâm |
꺼벙이 |
kko-bong-i |
Tân lang |
신랑 |
sin-rang |
Người đàn ông của em |
내 사내 |
nae sa-nae |
Là của em |
내꺼 |
nae- kkeo |
Anh yêu |
자기야 |
ja-gi-ya |
Đồ ngốc |
바보 |
ba-bo |
Công chúa của anh |
공주님 |
gong-ju-nim |
Nữ hoàng của anh |
내 아가씨 |
nae a-ga-ssi |
Người phụ nữ của anh |
내 여자 |
nae yeo-ja |
Em bé của anh |
우리아이 |
u-ri-a-i |
Bạn gái của anh |
여친 |
yeo jin |
Mối tình đầu của em |
내 첫사랑 |
cheos-sa-rang |
Mẫu người lý tưởng của em |
내 이상형 |
nae i-sang-hyung |
Người yêu |
애인 |
ae-in |
Tình yêu của anh |
내 사랑 |
nae sa-rang |
Em bé của anh |
우리아이 |
u-ri-a-i |
Mũm mĩm |
뚱뚱이 |
ttong-ttong-i |
Nhỏ nhắn |
자그마 |
ja-keu-ma |
Bé con |
꼬마 |
kko-ma |
Xinh đẹp |
예쁘 |
ye-bbeu |
Mối tình đầu của anh |
내 첫사랑 |
cheos-sa-rang |
Người giỏi nhất |
달인 |
dal-in |
Cún con |
강아지 |
kang-a-ji |
Thiên thần |
천사 |
jeon-sa |
Người sở hữu |
소유자 |
so-yu-ja |
Mèo |
나비 |
na-bi |
Bạn trai |
남자 친구 |
nam-ja jin-gu |
25 biệt danh cho crush bằng tiếng Trung
Những biệt danh cho crush bằng tiếng Trung cũng được nhiều bạn trẻ ưa chuộng đấy. Hãy cùng tìm hiểu ngay nhé.
Ý nghĩa |
Tiếng Trung Quốc |
Phiên âm |
Em yêu, cục cưng |
北鼻 |
běi bí |
Lang quân |
丈夫 |
zhàng fu |
Chồng |
亲夫 |
qīn fū |
Ông xã |
老公 |
lǎo gōng |
Nhà tôi |
外子 |
wài zi |
Đằng ấy |
那口子 |
nà kǒu zi |
Người yêu của tôi |
我的意中人 |
wǒ de yìzhōngrén |
Bạch mã hoàng tử của tôi |
我的白马王子 |
wǒ de báimǎ wángzǐ |
Người tình, người yêu |
情人 |
qíng rén |
Con heo nhỏ |
小猪猪 |
xiǎo zhū zhū |
Ý chung nhân của tôi |
我的意中人 |
wǒ de yìzhōngrén |
Người tình của anh |
我的情人 |
wǒ de qíng rén |
Cô bé |
妞妞 |
niū niū |
Tiểu yêu tinh |
小妖精 |
xiǎo yāo jinɡ |
Người yêu dấu |
爱人 |
ài rén |
Phu nhân |
夫人 |
fū rén |
Tiểu tâm can |
小心肝 |
xiǎo xīn gān |
Mật ong |
蜂蜜 |
fēngmì |
Bạn trai |
男朋友 |
Nán péngyǒu |
Bé ngoan |
乖乖 |
guāi guāi |
Em yêu, baby |
北鼻 |
běi bí |
Công chúa nhỏ |
小公举 |
xiǎo ɡōnɡ jǔ |
Nương tử |
娘子 |
niáng zì |
Trái tim ngọt ngào |
甜心 |
tián xīn |
Trân quý như ngọc |
玉 珍 |
yù zhēn |